KIỂM MẪU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PANASONIC – HÚT CHÂN KHÔNG
SAMPLE TESTING BY PANASONIC MIXER AND VACUUM
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN STEPS |
QUI TRÌNH / PROCEDURES |
|
MÔ TẢ DESCRIPTION |
GHI CHÚ REMARKS |
|
Chuẩn bị mẫu Sample preparation |
Lấy 400g mẫu đã đông ở nhiệt độ -80C đến – 50C. Freeze 400g sample at temperature -80C to -50C, |
|
Xay mẫu Sample grinding |
Cắt nhỏ thành từng miếng 1-2cm2. Cho mẫu đã cắt nhỏ vào máy xay đạt nhiệt độ 00C đến 20C cho muối (3%) vào. Xay tiếp 5 – 7 phút đến khi chả xay đạt 120C thì dừng lại. cảm quan thấy chả mịn, đều. Cut sample into small segments 1-2cm2. Put sample into Mixer, grind till the temperature reachs 00C đến 20C, and add 3% salt. Keep grinding 5 – 7 minutes until temperature reachs 120C then stop. |
|
Loại bỏ bọt khí Air bubbles removing |
Cho mẫu đã xay vào túi PE cán đều à hút chân không để loai bỏ bọt khí. Put PE bag containing sample into vacuum machine to remove all air bubbles. |
|
Bơm chả Sausage making |
Lấy túi mẫu đã hút chân không cắt một lỗ (vừa đủ ra chả) đặt vào máy bơm chả. Làm 2 đòn chả có đường kính 3cm bằng túi PE (4.5cm x 20 cm). sau đó buột chặt 2 đầu. Place PE bag containing sample and cut a hole then put into sausage pressing machine. Make 2 sausages of 3cm diameter by LLDPE (4.5cm x 20cm), then tight up 2 ends. |
|
Luộc mẫu Sample boiling |
Cho 2 đòn chả vào nồi luộc trong thời gian 25 phút, nhiệt độ nước luộc 900C – 920C Put 2 sausages into boiling pot in 25 minutes, temperatue of boiling water is 900C – 920C. |
|
Làm lạnh Cooling |
Lấy 2 đòn chả ra khỏi nồi luộc ngâm vào nước lạnh nhiệt độ từ 00C đến 100C trong thời gian 1 giờ. Take 2 sausages out and soak in water with tempt. 00C đến 100C for 1 hour. |
|
Đo mẫu (độ dai) GS testing |
Cắt 2 đòn chả thành từng khúc, mỗi khúc dài 2,5cm, đường kính 3cm. Mỗi đòn cắt thành 5 khúc. Đặt lần lượt từng mẫu lên máy RHEO TEX TYPE SD – 700 để đo độ dai của chả. * Công thức tính độ dai: GS = g x cm Cut 2 sausages into segments with 2,5cm length, 3cm diameter. One bar should be cut into5 segments. Put each sample on GS testing machine.
|
|
Đo trắng Whiteness testing
|
Đặt mẫu lên đầu chụp của máy NW12 Nippon Denshoku để đo độ trắng. Cách đo: mở nguồn máy à nhấn và giữ phím enter đến khi màn hình sáng (nếu máy tắt màn hình) à nhấn exit ànhấn nút start để chụp mẫu à nhấn nút mũi tên xuống (down)à đọc chỉ số: L, a, bà nhấn nút mũi tên xuống (down)à đọc kết quả độ trắng (Wh).
Put samples on testing position of machine NW12 Nippon Denshoku. Turn on machine à keep pressing Enter till screen open (if machine screen off) à press exit à press start to take Whiteness à press down à record results: L, a, b à push down à record whiteness result (Wh) |
KIỂM TRA ĐỘ ẨM
MOISTURE TESTING
Các bước thực hiện Steps |
Mô tả Description |
Ghi chú Remarks |
Chuẩn bị mẫu Sample preparation |
Gồm một đĩa nhôm và 5-6g mẫu. Spread surimi sample 5- 6g on aluminium plate |
Chả ở trang thái đã được rã đông. Sample is defrosted |
Thực hiện Actions |
Đặt đĩa cân vào máy đo ẩm à nhấn nút Zero (0) à chờ màn hình máy hiện về số 4 số 0000 àCho mẫu vào đĩa cân của máy đo ẩm khoảng 5-6g mẫuàLấy mẫu cán đều trên đĩa. Put plate into machine à Push Zero (0) à wait for screen showing 0000 à put sample 5-6g into plate à speard sample on plate. |
|
Kết quả Result recording |
Đặt đĩa đã cán mẫu vào máy và đậy nắp máy lại. Nhấn nút “start”- khởi động. Máy sẽ đốt mẫu bằng nhiệt hồng ngoại. Máy sẽ dừng khi khối lượng mẫu là không đổi ( tức là mẫu đã được sấy khô): ghi lại kết quả. Place the plate with spread sample in the machine and close the lid. Press START : the infrared heater starts heating and dries the sample The machine will automatically stop when the weight is constant (sample is dry) : note the result
|
|
KIỂM TẠP CHẤT
IMPURITIES TESTING
Các bước thực hiện Steps |
Tiêu chuẩn kiểm tra Descriptions |
Ghi chú Remarks |
Chuẩn bị mẫu Sample preparation |
Mẫu chả 10g 10g of surimi sample |
Chả sau khi phối trộn hoặc đã rã đông Surimi after mixing or defrosting |
Cán mẫu Sample spreading |
Cân 10g mẫu cho vào túi PE, kích thước mẫu cán là: 10cm x 10cm, dày 1mm. Laminate 10 g of sample evenly in PE bag approx 10 cm x 10 cm in 1 mm layer
|
|
Đếm số lượng tạp chất Impurities counting
|
– Đánh dấu các tạp chất và kích thước kiểm tra. – Qui định kích thước tạp chất: + Tạp chất < 1mm: không tính. + 1mm<Tạp chất< 2 mm: điểm 0,5. + Tạp chất> 2 mm: điểm 1. * Số lượng tạp chất = tổng điểm ( trong 10g chả). Mark Impurities (Spots) and check size. Score: • size < 1 mm : no count • 1 mm < size < 2 mm : score 0.5 • size >2mm : score 1 Impurities = sum (score in 10g of sample)
|
KIỂM TRA MÙI
SMELL TESTING
Các bước thực hiện Steps |
Mô tả Description |
Ghi chú Remarks |
Chuẩn bị mẫu Sample preparation |
– Mẫu chả khối lượng từ 50 – 100g – Túi PE – Nước luộc 90-920C – 50-100g of surimi sample – PE bag – Boiled water (90-920C) |
Chả ở trang thái đã được rã đông Sample is defrosted |
Thực hiện Actions |
Cho mẫu vào túi PE à niêm phong túi PE à cho vào nước luộc 90-920C trong thời gian 20 phút à kiểm tra mùi ngay lúc chả còn nóng Put sample into PE bag à seal PE bag à put into boiled water (90-920C) for 20 minutes à check smell when sample is hot. |
|
Kết quả Results |
– Tốt: mùi của cá tươi. – Bình thường: Chả mùi đặc trưng của một số loài cá. – Chấp nhận được: chả có mùi nhẹ. – Good: smell of fresh fish. – Normal: typical smell of fishes. – Acceptable: lightly smell. |
|